Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFuturesBots‌EarnSao chép

Máy tính và công cụ chuyển đổi KTT thành USD

KTT/USD: 1 KTT = 0.{4}2770 USD. Giá chuyển đổi 1 K-Tune (KTT) thành Đô la Mỹ (USD) là 0.{4}2770 USD hôm nay.
KTT
KTT
USD
Cập nhật mới nhất vào 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá KTT/USD theo thời gian thực, giúp chuyển đổi K-Tune (KTT) thành Đô la Mỹ (USD) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 KTT hiện có giá trị là 0.00 USD. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 KTT hiện có giá 0.00 USD, nghĩa là mua 5 KTT sẽ mất 0.00 USD. Tương tự, $1 USD có thể được chuyển đổi thành 36,097.93 KTT và $50 USD có thể được chuyển đổi thành 180,489.67 KTT, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.

Chuyển đổi KTT sang USD

Chuyển đổi USD sang KTT

K-Tune
Đô la Mỹ
1 KTT
0.{4}2770  USD
2 KTT
0.{4}5540  USD
5 KTT
0.0001385  USD
10 KTT
0.0002770  USD
20 KTT
0.0005540  USD
50 KTT
0.001385  USD
100 KTT
0.002770  USD
200 KTT
0.005540  USD
500 KTT
0.01385  USD
1000 KTT
0.02770  USD
5000 KTT
0.1385  USD
10000 KTT
0.2770  USD
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi KTT thành USD toàn diện, cho thấy giá trị của K-Tune tính theo Đô la Mỹ đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 KTT sang USD, lên đến 10000 KTT, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Đô la Mỹ
K-Tune
10 USD
360,979.33 KTT
50 USD
1,804,896.66 KTT
100 USD
3,609,793.33 KTT
200 USD
7,219,586.65 KTT
500 USD
18,048,966.63 KTT
1000 USD
36,097,933.26 KTT
2000 USD
72,195,866.52 KTT
5000 USD
180,489,666.3 KTT
10000 USD
360,979,332.6 KTT
50000 USD
1,804,896,662.99 KTT
100000 USD
3,609,793,325.98 KTT
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi USD thành KTT toàn diện, cho thấy giá trị của Đô la Mỹ tính theo K-Tune đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 USD sang KTT, lên đến 100000 USD, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.

Biểu đồ KTT/USD

KTT/USD: 1 KTT = 0.{4}2770 USD; 2025/05/18 07:58:33
Trong 1D vừa qua, K-Tune đã thay đổi +0.00% thành USD. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy K-Tune(KTT) đã thay đổi +0.00% thành USD trong khi đó Đô la Mỹ(USD) đã thay đổi % thành KTT trong 24 giờ qua.
1D7D1M3M1YAll

Dữ liệu chuyển đổi KTT sang USD: Biến động và thay đổi giá của K-Tune/USD

Giá K-Tune cao nhất theo USD 7 ngày qua là 0.{4}2772 USD trong khi giá K-Tune thấp nhất theo USD trong 7 ngày qua là 0.{4}2659 USD. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá K-Tune theo USD trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá KTT theo USD trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua7 ngày qua30 ngày qua90 ngày qua
Cao
0.{4}2772 USD
0.{4}2772 USD
0.{4}2772 USD
0.{4}2772 USD
Thấp
0.{4}2764 USD
0.{4}2659 USD
0.{4}1291 USD
0.{4}1291 USD
Bình thường
0 USD
0 USD
0 USD
0 USD
Biến động
%
%
%
%
Biến động
+0.00%
+0.00%
+5.36%
+113.66%

Thông tin K-Tune

Số liệu thị trường KTT sang USD

KTT/USD:
$0.{4}2770
Khối lượng KTT 24 giờ:
--
Vốn hóa thị trường KTT:
--
Nguồn cung lưu hành KTT:
0 KTT

Tỷ giá KTT sang USD hiện tại

Tỷ lệ chuyển đổi K-Tune thành Đô la Mỹ đang tăng trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của K-Tune là $0.{4}2770 mỗi KTT, với tổng vốn hoá thị trường của $0 USD dựa trên nguồn cung lưu hành của -- KTT. Khối lượng giao dịch của K-Tune đã thay đổi 0.00% ($0 USD) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của KTT là $0.

Thông tin thêm về K-Tune trên Bitget

Thông tin Đô la Mỹ

V đng đô la M (USD)

Đô la M (USD) là gì?

Đô la M (USD), đưc ký hiu theo mã ISO là USD và thưng đưc viết tt là US$, là tin t chính thc ca Hp chúng quc Hoa K. Đây là mt trong nhng loi tin t d nhn biết và có nh hưng nht trên thế gii. USD đưc s dng Hoa K và các lãnh th chính thc ca Hoa K, như Puerto Rico, Guam, America Samoa, Qun đo Virgin thuc M và Qun đo Bc Marina. Ngoài ra, 11 quc gia khác s dng USD làm tin t chính thc, bao gm Ecuador, El Salvador, Zimbabwe, Palau, Qun đo Marshall, Panama, Qun đo Virgin thuc Anh, Turks và Caicos, Timor-Leste, Micronesia và Bonaire.

Vic phát hành và qun lý USD là trách nhim ca Cc D tr Liên bang, ngân hàng trung ương Hoa K. Cc D tr Liên bang, hay "Fed", qun lý chính sách tin t ca đt nưc và đm bo s n đnh và toàn vn ca tin t. B Tài chính Hoa K, thông qua Cc Khc và In, đưc giao nhim v in tin giy, trong khi S đúc tin Hoa K sn xut tin xu.

V lch s ca USD

Đô la M (USD) có mt lch s phong ph, phn ánh s phát trin ca Hoa K. Ban đu phi vt ln vi các loi ngoi t đa dng sau đc lp, nhu cu v mt h thng hp nht đã dn đến vic Quc hi Lc đa chp nhn đng đô la làm tin t quc gia vào ngày 6 tháng 7 năm 1785. S la chn này b nh hưng bi s thnh hành ca đng đô la Tây Ban Nha châu M. Đo lut đúc tin năm 1792 tiếp tc thiết lp đng thái này, to ra Cc Đúc tin Hoa K và xác đnh giá tr ca đng đô la bng vàng và bc, khi xưng tiêu chun lưng kim nhm n đnh nn kinh tế quc gia và đt nn móng cho tăng trưng tài chính trong tương lai. Thế k 20 chng kiến ​​s gia tăng nh hưng toàn cu ca USD, đc bit là vi Hip đnh Bretton Woods năm 1944, neo các đng tin toàn cu vi đng đô la, sau đó liên kết vi vàng, khiến nó tr thành đng tin d tr chính trên toàn thế gii. Trng thái này phát trin vào năm 1971 khi USD chuyn sang tin t pháp đnh, đưc h tr bi qu tín dng và tín dng ca chính ph Hoa K.

Tin giy và tin xu USD

Hoa K hin in các loi tin có mnh giá $1, $2, $5, $10, $20, $50 và $100. Vic in tin mnh giá trên 100 USD đã chm dt vào năm 1946 và vic lưu hành chính thc dng li vào năm 1969. Các t tin hin đi ca Hoa K đã kết hp các màu sc b sung k t năm 2004 đ phân bit và kế hoch đang đưc tiến hành đ b sung các tính năng xúc giác đưc ci thin cho ngưi khiếm th.

B Đúc tin cũng sn xut tin xu có mnh giá 1 xu (penny), 5 xu (niken), 10 xu (dime), 25 xu (quarter), 50 xu (na đô la) và 1 đô la. Nhng đng tin này đưc s dng cho các giao dch hàng ngày và cũng bao gm các phiên bn sưu tm và k nim.

Đng tin d tr ca thế gii

Vic đng đô la M tr thành đng tin d tr ca thế gii bt ngun t s kết hp ca các s kin lch s và chiến lưc kinh tế. Ni lên như mt cưng quc kinh tế thng tr vào đu thế k 20, Hoa K đã cng c v thế ca đng đô la thông qua vic thành lp Cc D tr Liên bang vào năm 1913 và tích lũy lưng vàng d tr đáng k trong Thế chiến I. Hip đnh Bretton Woods năm 1944, trong đó 44 Các quc gia đng minh đã neo đng tin ca h vi đng đô la, đánh du mt thi đim quan trng, liên kết hiu qu tài chính và thương mi toàn cu vi đng tin ca M. Điu này đưc cng c bi sc mnh và quy mô ca nn kinh tế M cũng như s thng tr ca th trưng tài chính nưc này. Vào năm 2022, đng đô la chiếm 59% tng d tr ngân hàng nưc ngoài, phn ánh tm nh hưng toàn cu lâu dài ca nó. Bt chp các cuc tho lun v vic phi đô la hóa, đng đô la M vn là đng tin d tr chính, mt minh chng cho vai trò trung tâm ca nó trong h thng kinh tế quc tế.

Ch s Đô la M (USDX) là gì?

Ch s Đô la M (USDX) là mt công c tài chính quan trng đ đo lưng giá tr ca Đô la M (USD) so vi r ngoi t. Đưc thành lp vào năm 1973, USDX đưc to ra sau s sp đ ca Tha thun Bretton Woods. Ch s này bao gm s kết hp đa dng ca các loi tin t, ban đu bao gm 17 loi tin t t 17 quc gia. Tuy nhiên, vi s ra đi ca đng Euro vào năm 1999, ch s này đã đưc điu chnh và hin nay ch yếu theo dõi đng USD so vi 6 loi tin t chính trên thế gii: Euro (EUR), Yên Nht (JPY), Bng Anh (GBP), Đô la Canada ( CAD), Krona Thy Đin (SEK) và Franc Thy Sĩ (CHF).

Mi quan h gia USD và vàng là gì?

Trong lch s, Đô la M (USD) đưc gn cht vi vàng, hot đng theo h thng bn v vàng. H thng này, đưc chính thc hóa vào đu thế k 20, đã neo giá tr ca USD vi mt lưng vàng c th, mang li s n đnh và nim tin vào giá tr ca đng tin. Tuy nhiên, vào năm 1971, điu này đã thay đi đáng k vi "Cú sc Nixon", chm dt kh năng chuyn đi ca USD thành vàng và chuyn đng tin này sang h thng tin pháp đnh. Đng thái này đã tách giá tr ca USD khi vàng, khiến nó chu s tác đng ca các ngun lc th trưng và chính sách ca chính ph.

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá K-Tune phổ biến nhất là KTT sang USD, trong đó mã của K-Tune là KTT. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị USD đối với số tiền điện tử của bạn.

Chuyển đổi phổ biến

popular info bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành 103306.17 USD
popular info ethereum
ETH đến USD
1 ETH thành 2480.83 USD
popular info ripple
XRP đến USD
1 XRP thành 2.36 USD
popular info solana
SOL đến USD
1 SOL thành 166.87 USD
popular info bitcoin
BTC đến EUR
1 BTC thành 92541.67 EUR
popular info bitcoin
BTC đến GBP
1 BTC thành 77768.88 GBP
popular info bitcoin
BTC đến CAD
1 BTC thành 144318.72 CAD
popular info bitcoin
BTC đến BRL
1 BTC thành 584971.19 BRL
popular info bitcoin
BTC đến INR
1 BTC thành 8841272.61 INR
popular info pi-network
PI đến INR
1 PI thành 60.58 INR

Các ưu đãi hấp dẫn

Cách chuyển đổi KTT sang USD

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Chuyển đổi KTT sang USD
Chọn tiền điện tử để giao dịch trên Bitget.

Mua

Bán

Các ưu đãi mua KTT (hoặc USDT) bằng USD (United States Dollar)
Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp KTT bằng USD. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua KTT bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Công cụ chuyển đổi K-Tune phổ biến

popular info Đô la Đài Loan mới
KTT đến TWD
1 KTT thành NT$0.0008371 TWD
popular info Nhân dân tệ Trung Quốc
KTT đến CNY
1 KTT thành ¥0.0001997 CNY
popular info Đô la Mỹ
KTT đến USD
1 KTT thành $0.{4}2770 USD
popular info Euro
KTT đến EUR
1 KTT thành €0.{4}2482 EUR
popular info Đô la Canada
KTT đến CAD
1 KTT thành C$0.{4}3870 CAD
popular info Won Hàn Quốc
KTT đến KRW
1 KTT thành ₩0.03876 KRW
popular info Yên Nhật
KTT đến JPY
1 KTT thành ¥0.004035 JPY
popular info Bảng Anh
KTT đến GBP
1 KTT thành £0.{4}2085 GBP
popular info Real Brazil
KTT đến BRL
1 KTT thành R$0.0001569 BRL

Tiền điện tử phổ biến sang USD

other assets Jager Hunter
JAGER đến USD
1 JAGER thành $0.{9}4875 USD
other assets Badger DAO
BADGER đến USD
1 BADGER thành $1.34 USD
other assets Highstreet
HIGH đến USD
1 HIGH thành $0.6644 USD
other assets Biswap
BSW đến USD
1 BSW thành $0.03122 USD
other assets Frax (prev. FXS)
FRAX đến USD
1 FRAX thành $3.64 USD
other assets LTO Network
LTO đến USD
1 LTO thành $0.04545 USD
other assets Black Phoenix
BPX đến USD
1 BPX thành $3.06 USD
other assets Mask Network
MASK đến USD
1 MASK thành $1.58 USD
other assets OFFICIAL TRUMP
TRUMP đến USD
1 TRUMP thành $13.04 USD
other assets SKYAI
SKYAI đến USD
1 SKYAI thành $0.05991 USD

Bảng chuyển đổi từ KTT sang USD

Tỷ giá hoán đổi của K-Tune đang tăng.
Tỷ giá hoán đổi 1 KTT thành Đô la Mỹ đã thay đổi +0.00% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động +0.00%, đạt mức cao nhất là 0.{4}2772 USD và mức thấp nhất là 0.{4}2764 USD . Một tháng trước, giá trị của 1 KTT là $0.{4}2629 USD , thay đổi +5.36% so với giá hiện tại. K-Tune đã thay đổi
-$
0.0006959USD
, tương đương mức thay đổi -96.17% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng07:58 am hôm nay24 giờ trướcBiến động 24h
0.5 KTT$0.{4}1385$0.{4}1385
+0.00%
1 KTT$0.{4}2770$0.{4}2770
+0.00%
5 KTT$0.0001385$0.0001385
+0.00%
10 KTT$0.0002770$0.0002770
+0.00%
50 KTT$0.001385$0.001385
+0.00%
100 KTT$0.002770$0.002770
+0.00%
500 KTT$0.01385$0.01385
+0.00%
1000 KTT$0.02770$0.02770
+0.00%

Câu Hỏi Thường Gặp KTT/USD

1 K-Tune bằng bao nhiêu USD?
Hiện tại, giá 1 K-Tune (KTT) trong Đô la Mỹ (USD) là $0.{4}2770.
Tôi có thể mua bao nhiêu KTT với 1 USD?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 36,097.93 KTT đối với USD.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển KTT sang USD?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi KTT sang USD của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng KTT bất kỳ sang USD. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 USD tương đương 180,489.67 KTT, trong khi 5 KTT sẽ có giá khoảng 0.0001385USD.
Giá cao nhất của KTT/USD trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 KTT tính theo USD là $0.4075. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 KTT/USD có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của K-Tune tính theo USD như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi K-Tune (KTT) đã tăng 0.00%.   Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi K-Tune (KTT) đã tăng 5.36% so với Đô la Mỹ (USD).

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ KTT thành USD?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa K-Tune và Đô la Mỹ, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của KTT/USD. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với KTT hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá KTT/USD tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá KTT/USD giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá KTT/USD. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của K-Tune và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.

Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự

Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.